handsome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

handsome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm handsome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của handsome.

Từ điển Anh Việt

  • handsome

    /'hænsəm/

    * tính từ

    đẹp

    a handsome man: người đẹp trai

    tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ

    a handsome treament: cách đối xử rộng rãi, hào phóng

    lớn, đáng kể

    a handsome fortune: tài sản lớn

    handsome is that handsome does

    đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • handsome

    Similar:

    fine-looking: pleasing in appearance especially by reason of conformity to ideals of form and proportion

    a fine-looking woman

    a good-looking man

    better-looking than her sister

    very pretty but not so extraordinarily handsome"- Thackeray

    our southern women are well-favored"- Lillian Hellman

    Synonyms: good-looking, better-looking, well-favored, well-favoured

    big: given or giving freely

    was a big tipper

    the bounteous goodness of God

    bountiful compliments

    a freehanded host

    a handsome allowance

    Saturday's child is loving and giving

    a liberal backer of the arts

    a munificent gift

    her fond and openhanded grandfather

    Synonyms: bighearted, bounteous, bountiful, freehanded, giving, liberal, openhanded