or nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
or nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm or giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của or.
Từ điển Anh Việt
or
/ɔ:/
* danh từ
vàng (ở huy hiệu)
* giới từ & liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi
* liên từ
hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
in the heart or in the head: hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
nếu không
make haste, or else you will be late: nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
tức là
a dug-out or a hollowed-tree boat: một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
or
hay là, hoặc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
or
Similar:
oregon: a state in northwestern United States on the Pacific
Synonyms: Beaver State
operating room: a room in a hospital equipped for the performance of surgical operations
great care is taken to keep the operating rooms aseptic
Synonyms: operating theater, operating theatre, surgery