organ nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

organ nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm organ giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của organ.

Từ điển Anh Việt

  • organ

    /'ɔ:gən/

    * danh từ

    đàn ống (dùng trong nhà thờ); đàn hộp (có tay quay) ((cũng) barrel organ)

    (sinh vật học) cơ quan

    organs of speech: cơ quan phát âm

    cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước

    giọng nói

    to have a magnificent organ: có giọng nói to

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • organ

    * kinh tế

    bộ máy

    cơ quan

    * kỹ thuật

    bộ phân

    bộ phận

    đàn phong cầm

    quan

    y học:

    cơ quan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • organ

    a fully differentiated structural and functional unit in an animal that is specialized for some particular function

    a government agency or instrument devoted to the performance of some specific function

    The Census Bureau is an organ of the Commerce Department

    a periodical that is published by a special interest group

    the organ of the communist party

    wind instrument whose sound is produced by means of pipes arranged in sets supplied with air from a bellows and controlled from a large complex musical keyboard

    Synonyms: pipe organ

    Similar:

    electric organ: (music) an electronic simulation of a pipe organ

    Synonyms: electronic organ, Hammond organ

    harmonium: a free-reed instrument in which air is forced through the reeds by bellows

    Synonyms: reed organ