organizer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
organizer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm organizer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của organizer.
Từ điển Anh Việt
organizer
/'ɔ:gənaizə/
* danh từ
người tổ chức
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
organizer
* kinh tế
người sáng lập
người tổ chức
* kỹ thuật
người tổ chức
xây dựng:
tổ chức viên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
organizer
a person who brings order and organization to an enterprise
she was the organizer of the meeting
someone who enlists workers to join a union
Synonyms: organiser, labor organizer
Similar:
personal digital assistant: a lightweight consumer electronic device that looks like a hand-held computer but instead performs specific tasks; can serve as a diary or a personal database or a telephone or an alarm clock etc.
Synonyms: PDA, personal organizer, personal organiser, organiser