nose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nose.

Từ điển Anh Việt

  • nose

    /nouz/

    * danh từ

    mũi (người); mõm (súc vật)

    aquiline nose: mũi khoằm

    flat nose: mũi tẹt

    turned up nose: mũi hếch

    the bridge of the nose: sống mũi

    to blead at the nose: chảy máu mũi, đổ máu cam

    khứu giác; sự đánh hơi

    to have a good nose: thính mũi

    mùi, hương vị

    đầu mũi (của một vật gì)

    to bit (snap) someone's nose off

    trả lời một cách sỗ sàng

    to cut off one's nose to spite one's face

    trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình

    to follow one's nose

    đi thẳng về phía trước

    chỉ theo linh tính

    to keep someone's nose to the grindstone

    (xem) grindstone

    to lead someone by the nose

    (xem) lead

    to look down one's nose at

    (xem) look

    nose of wax

    người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy

    parson's nose; pope's nose

    phao câu (gà...)

    as plain as the nose on one's nose into other people's affairs

    chõ mũi vào việc của người khác

    to pay through the nose

    phải trả một giá cắt cổ

    to put someone's nose out of joint

    choán chỗ ai, hất cẳng ai

    làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng

    to speak through one's nose

    nói giọng mũi

    to tell (count) noses

    kiểm diện, đếm số người có mặt

    kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì

    to turn up one's nose at

    hếch mũi nhại (ai)

    right under one's nose

    ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình

    * động từ

    ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    to nose out: đánh hơi thấy, khám phá ra

    dính vào, chõ vào, xen vào

    to nose into other people's business: chõ vào việc của người khác

    to nose about: lục lọi, sục sạo, thọc mạch

    dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì)

    (nose down) đâm bổ xuống (máy bay)

    to nose one's way

    lấn đường

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • nose

    * kỹ thuật

    đầu mỏ

    gờ

    khấc lồi

    lưỡi dao

    mũi

    mũi (biển)

    mũi nhô

    mũi nhọn

    phần nhô

    vai trục

    vành tỳ

    vấu

    vòi

    cơ khí & công trình:

    mũi phân dòng

    xây dựng:

    tấm nẹp góc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nose

    the organ of smell and entrance to the respiratory tract; the prominent part of the face of man or other mammals

    he has a cold in the nose

    Synonyms: olfactory organ

    a front that resembles a human nose (especially the front of an aircraft)

    the nose of the rocket heated up on reentry

    the front or forward projection of a tool or weapon

    he ducked under the nose of the gun

    a small distance

    my horse lost the race by a nose

    a symbol of inquisitiveness

    keep your nose out of it

    the sense of smell (especially in animals)

    the hound has a good nose

    a natural skill

    he has a nose for good deals

    advance the forward part of with caution

    She nosed the car into the left lane

    push or move with the nose

    defeat by a narrow margin

    Similar:

    nozzle: a projecting spout from which a fluid is discharged

    intrude: search or inquire in a meddlesome way

    This guy is always nosing around the office

    Synonyms: horn in, pry, poke

    scent: catch the scent of; get wind of

    The dog nosed out the drugs

    Synonyms: wind

    nuzzle: rub noses