scent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
scent
/sent/
* danh từ
mùi, mùi thơm, hương thơm
the scent of straw: mùi thơm của rơm
dầu thơm, nước hoa
mùi hơi (của thú vật)
to get on the scent: đánh hơi
to follow up the scent: theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết
to lose the scent: mất dấu
on the scent: (nghĩa bóng) có đầu mối
to put off the scent: làm mất dấu, đánh lạc hướng
sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm
to have a wonderful scent for young talents: có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ
* động từ
đánh hơi, phát hiện
to scent a treachery: phát hiện một sự phản bội
toả mùi thơm, toả hương
ngửi, hít hít
the dog lifted its head and scented the ain: con chó ngửng đầu và hít hít không khí
ướp, thấm, xức (nước hoa)
to scent one's handkerchief: xức nước hoa vào khăn tay
to scent out
biết, đánh hơi biết
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scent
* kinh tế
mùi
mùi thêm
ướp
* kỹ thuật
hơi
mùi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scent
an odor left in passing by which a person or animal can be traced
catch the scent of; get wind of
The dog nosed out the drugs
Similar:
aroma: a distinctive odor that is pleasant
olfactory property: any property detected by the olfactory system
Synonyms: smell, aroma, odor, odour
odorize: cause to smell or be smelly
Synonyms: odourise
Antonyms: deodorize, deodourise
perfume: apply perfume to
She perfumes herself every day