mind nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mind
/maind/
* danh từ
tâm, tâm trí, tinh thần
mind and body: tinh thần và thể chất
trí, trí tuệ, trí óc
ký ức, trí nhớ
to call (bring) something to mind: nhớ lại một cái gì
sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý
to keep one's mind on doing something: nhớ chú ý làm việc gì
to give one's mind to: chủ tâm vào, chuyên tâm vào
ý kiến, ý nghĩ, ý định
to change one's mind: thay đổi ý kiến
to be in two minds
do dự, không nhất quyết
to be of someone's mind
đồng ý kiến với ai
we are all of one mind: chúng tôi nhất trí với nhau
I am of his mind: tôi đồng ý với nó
I am not of a mind with him: tôi không đồng ý với nó
to be out of one's mind
mất bình tĩnh
not to be in one's right mind
không tỉnh trí
to bear (have, keep) in mind
ghi nhớ; nhớ, không quên
to give someone a piece (bit) of one's mind
nói cho ai một trận
to have a great (good) mind to
có ý muốn
I have a good mind to visit him: tôi muốn đến thăm hắn
to have hair a mind to do something
miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
to have something on one's mind
có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
not to know one's own mind
phân vân, do dự
to make up one's mind
quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
to make up one's mind to do something: quyết định làm việc gì
to make up one's mind to some mishap: đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
to pass (go) out of one's mind
bị quên đi
to put someone in mind of
nhắc nhở ai (cái gì)
to set one's mind on
(xem) set
to speak one's mind
nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
to take one's mind off
không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
to tell someone one's mind
nói cho ai hay ý nghĩ của mình
absence of mind
(xem) absence
frame (state) of mind
tâm trạng
month's mind
(xem) month
out of sight out of mind
(xem) sight
presence of mind
(xem) prresence
time of mind to one's mind
theo ý, như ý muốn
to my mind: theo ý tôi
* động từ
chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm
mind the step!: chú ý, có cái bậc đấy!
mind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn
to mind the house: trông nom cửa nhà
to mind the cows: chăm sóc những con bò cái
quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý
never mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
never mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
phản đối, phiền, không thích, khó chịu
do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?: tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
don't mind my keeping you waiting?: tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?
mind your eye
hãy chú ý, hãy cảnh giác
mind your P's and Q's
(xem) P
mind
quan tâm // tinh thần
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mind
* kỹ thuật
xây dựng:
tâm trí
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mind
that which is responsible for one's thoughts and feelings; the seat of the faculty of reason
his mind wandered
I couldn't get his words out of my head
Synonyms: head, brain, psyche, nous
recall or remembrance
it came to mind
attention
don't pay him any mind
your intention; what you intend to do
he had in mind to see his old teacher
the idea of the game is to capture all the pieces
Synonyms: idea
knowledge and intellectual ability
he reads to improve his mind
he has a keen intellect
Synonyms: intellect
be offended or bothered by; take offense with, be bothered by
I don't mind your behavior
be concerned with or about something or somebody
keep in mind
Synonyms: bear in mind
Antonyms: forget
Similar:
judgment: an opinion formed by judging something
he was reluctant to make his judgment known
she changed her mind
Synonyms: judgement
thinker: an important intellectual
the great minds of the 17th century
Synonyms: creative thinker
take care: be in charge of or deal with
She takes care of all the necessary arrangements
heed: pay close attention to; give heed to
Heed the advice of the old men
Synonyms: listen
beware: be on one's guard; be cautious or wary about; be alert to
Beware of telephone salesmen