forget nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

forget nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm forget giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của forget.

Từ điển Anh Việt

  • forget

    /fə'get/

    * ngoại động từ forgot, forgotten

    quên, không nhớ đến

    coi thường, coi nhẹ

    * nội động từ

    quên

    to forget about something: quên cái gì

    eaten bread is soon forgotten

    ăn cháo đái bát

    to forget oneself

    quên mình

    bất tỉnh

    không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng

    to forgive and forget

    tha thứ và bỏ qua

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • forget

    * kỹ thuật

    quên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • forget

    dismiss from the mind; stop remembering

    I tried to bury these unpleasant memories

    Synonyms: bury

    Antonyms: remember

    be unable to remember

    I'm drawing a blank

    You are blocking the name of your first wife!

    Synonyms: block, blank out, draw a blank

    Antonyms: remember

    forget to do something

    Don't forget to call the chairman of the board to the meeting!

    Antonyms: mind

    leave behind unintentionally

    I forgot my umbrella in the restaurant

    I left my keys inside the car and locked the doors

    Synonyms: leave