remember nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

remember nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm remember giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của remember.

Từ điển Anh Việt

  • remember

    /ri'membə/

    * ngoại động từ

    nhớ; nhớ lại, ghi nhớ

    I remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu

    he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó

    words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ

    nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền

    to remember a child on his birthday: nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em

    gửi lời chào

    please remember me to your sister: làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh

    nhớ cầu nguyện (cho ai...)

    to remember oneself

    tỉnh lại, trấn tĩnh lại

    sự nghĩ lại, sực nhớ lại

  • remember

    nhớ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • remember

    * kỹ thuật

    nhớ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • remember

    recall knowledge from memory; have a recollection

    I can't remember saying any such thing

    I can't think what her last name was

    can you remember her phone number?

    Do you remember that he once loved you?

    call up memories

    Synonyms: retrieve, recall, call back, call up, recollect, think

    Antonyms: forget

    keep in mind for attention or consideration

    Remember the Alamo

    Remember to call your mother every day!

    Think of the starving children in India!

    Synonyms: think of

    Antonyms: forget

    recapture the past; indulge in memories

    he remembered how he used to pick flowers

    Synonyms: think back

    show appreciation to

    He remembered her in his will

    mention favorably, as in prayer

    remember me in your prayers

    exercise, or have the power of, memory

    After the shelling, many people lost the ability to remember

    some remember better than others

    Similar:

    commend: mention as by way of greeting or to indicate friendship

    Remember me to your wife

    commemorate: call to remembrance; keep alive the memory of someone or something, as in a ceremony

    We remembered the 50th anniversary of the liberation of Auschwitz

    Remember the dead of the First World War