retrieve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
retrieve
/ri'tri:v/
* ngoại động từ
lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)
khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)
to retrieve one's fortunes: xây dựng lại được cơ nghiệp
bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)
(+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...)
nhớ lại được
* nội động từ
tìm và nhặt đem về (chó săn)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
retrieve
* kinh tế
khôi phục
lấy lại
phục hồi
tìm lại
tìm lại được
vãn hồi
* kỹ thuật
đọc ra
gọi ra
lấy ra
phục hồi
sửa chữa
tìm kiếm
xây dựng:
truy hồi
toán & tin:
truy tìm, tìm kiếm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
retrieve
go for and bring back
retrieve the car from the parking garage
run after, pick up, and bring to the master
train the dog to retrieve
Similar:
recover: get or find back; recover the use of
She regained control of herself
She found her voice and replied quickly
remember: recall knowledge from memory; have a recollection
I can't remember saying any such thing
I can't think what her last name was
can you remember her phone number?
Do you remember that he once loved you?
call up memories
Synonyms: recall, call back, call up, recollect, think
Antonyms: forget