bury nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bury nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bury giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bury.

Từ điển Anh Việt

  • bury

    /'beri/

    * ngoại động từ

    chôn, chôn cất; mai táng

    to be buried alive: bị chôn sống

    chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi

    to be buried under snow: bị chôn vùi dưới tuyết

    to bury one's hands in one's pockets: đút tay vào túi

    quên đi

    to bury the hatchet

    giảng hoà, làm lành

    to bury oneself in the country

    ở ẩn dật nơi thôn dã

    to bury oneself in one's books

    vùi đầu vào sách vở

    to be buried in thought (in memories of the past)

    mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa)

    to have buried a relative

    đã mất một người thân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bury

    cover from sight

    Afghani women buried under their burkas

    place in a grave or tomb

    Stalin was buried behind the Kremlin wall on Red Square

    The pharaohs were entombed in the pyramids

    My grandfather was laid to rest last Sunday

    Synonyms: entomb, inhume, inter, lay to rest

    place in the earth and cover with soil

    They buried the stolen goods

    embed deeply

    She sank her fingers into the soft sand

    He buried his head in her lap

    Synonyms: sink

    Similar:

    immerse: enclose or envelop completely, as if by swallowing

    The huge waves swallowed the small boat and it sank shortly thereafter

    Synonyms: swallow, swallow up, eat up

    forget: dismiss from the mind; stop remembering

    I tried to bury these unpleasant memories

    Antonyms: remember