mars nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mars nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mars giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mars.

Từ điển Anh Việt

  • mars

    /mɑ:z/

    * danh từ

    thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh

    (thiên văn học) sao Hoả

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mars

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    hỏa tinh

    xây dựng:

    hỏa tính

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mars

    a small reddish planet that is the 4th from the sun and is periodically visible to the naked eye; minerals rich in iron cover its surface and are responsible for its characteristic color

    Mars has two satellites

    Synonyms: Red Planet

    (Roman mythology) Roman god of war and agriculture; father of Romulus and Remus; counterpart of Greek Ares

    Similar:

    march: the month following February and preceding April

    Synonyms: Mar

    blemish: a mark or flaw that spoils the appearance of something (especially on a person's body)

    a facial blemish

    Synonyms: defect, mar

    mar: make imperfect

    nothing marred her beauty

    Synonyms: impair, spoil, deflower, vitiate

    mutilate: destroy or injure severely

    mutilated bodies

    Synonyms: mar