impair nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impair nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impair giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impair.
Từ điển Anh Việt
impair
/im'peə/
* ngoại động từ
làm suy yếu, làm sút kém
to impair someone's health: làm suy yếu sức khoẻ ai
làm hư hỏng, làm hư hại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
impair
* kỹ thuật
làm giảm sút
làm hỏng
làm suy hại
làm yếu
hóa học & vật liệu:
làm suy yếu
xây dựng:
lẻ