impairment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impairment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impairment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impairment.
Từ điển Anh Việt
impairment
/im'peəmənt/
* danh từ
sự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém
sự làm hư hỏng, sự làm hư hại; sự hư hỏng, sự hư hại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
impairment
* kỹ thuật
sự hư hỏng
suy yếu
xây dựng:
sự làm yếu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
impairment
damage that results in a reduction of strength or quality
Similar:
damage: the occurrence of a change for the worse
Synonyms: harm
deterioration: a symptom of reduced quality or strength
disability: the condition of being unable to perform as a consequence of physical or mental unfitness
reading disability
hearing impairment
Synonyms: disablement, handicap
stultification: the act of making something futile and useless (as by routine)
Synonyms: constipation, deadening