hun nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hun nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hun giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hun.

Từ điển Anh Việt

  • hun

    /Hʌn/

    * danh từ

    (sử học) rợ Hung

    (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại

    (nghĩa xấu) người Đức, người Phổ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hun

    a member of a nomadic people who invaded Europe in the 4th century

    Similar:

    kraut: offensive term for a person of German descent

    Synonyms: Krauthead, Boche, Jerry