hungry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hungry nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hungry giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hungry.

Từ điển Anh Việt

  • hungry

    /'hʌɳgri/

    * tính từ

    đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn

    as hungry as a hunter: đói cào ruột

    a lean and hungry look: vẻ gầy còm đói ăn

    làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)

    a hungry air: vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm

    (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn

    hungry for affection: thèm khát tình yêu thương

    xấu, khô cằn

    hungry soil: đất xấu, đất khô cằn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hungry

    feeling hunger; feeling a need or desire to eat food

    a world full of hungry people

    Antonyms: thirsty

    Similar:

    athirst: (usually followed by `for') extremely desirous

    athirst for knowledge

    hungry for recognition

    thirsty for informaton

    Synonyms: thirsty