thirsty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
thirsty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thirsty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thirsty.
Từ điển Anh Việt
thirsty
/'θə:sti/
* tính từ
khát; làm cho khát
to be thirsty: khát
football is a thirsty game: bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước
khát, khao khát
the fields are thirsty for rain: ruộng đang khát mưa
thirsty for blood: khát máu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
thirsty
needing moisture
thirsty fields under a rainless sky
feeling a need or desire to drink
after playing hard the children were thirsty
Antonyms: hungry
able to take in large quantities of moisture
thirsty towels
Similar:
athirst: (usually followed by `for') extremely desirous
athirst for knowledge
hungry for recognition
thirsty for informaton
Synonyms: hungry