hung nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hung
/hæɳ/
* danh từ, chỉ số ít
sự cúi xuống, sự gục xuống
dốc, mặt dốc
cách treo (một vật gì)
ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
to get the hang of something: hiểu rõ cái gì
not to care a hang
(thông tục) bất chấp, cóc cần
* ngoại động từ hung
treo, mắc
to hang a picture: treo bức tranh
treo cổ (người)
to hang oneself: treo cổ tự tử
hang him!: thằng chết tiệt!
hang it!: đồ chết tiệt!
dán (giấy lên tường)
gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...)
* nội động từ
treo, bị treo, bị mắc
the picture hangs up against the wall: bức tranh (bị) treo trên tường
to hang by a thread: treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
(hanged) bị treo cổ
he will hang for it: nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
a cloud of smoke hangs over the town: đám khói lơ lửng trên thành phố
curtain hangs loose: màn rủ lòng thòng
hair hangs down one's back: tóc xoã xuống lưng
nghiêng
the mast hangs aft: cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
to hang about
đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà
quanh quẩn, quanh quất
sắp đến, đến gần
there's a storm hanging about: trời sắp có bão
to hang back
do dự, lưỡng lự
có ý muốn lùi lại, chùn lại
to hang behind
tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
to hang down
rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
nghiêng, cúi
to hang down one's head: cúi đầu
to hang off
do dự, lưỡng lự
lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn
to hang on (upon)
dựa vào, tuỳ vào
bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to hang on someone's arm: bám chặt lấy cánh tay ai
to hang upon the left flank of the enemy: bám chặt lấy cánh trái của địch
(thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói)
to hang out
trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
thõng xuống, lòng thòng
(từ lóng) ở
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...)
to hang together
đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận)
to hang up
treo lên
(nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm)
to hang fire
nổ chậm (súng)
to hang heavy
trôi đi chậm chạp (thời gian)
to hang on (upon) somebody's lips (words)
lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
to hang on the line
treo (tranh...) ngang tầm mắt
- hung
- hunger
- hungry
- hungary
- hungrily
- hung jury
- hung-over
- hungarian
- hungriness
- hunger march
- hunger-march
- hungting-box
- hunger strike
- hunger-strike
- hungting-case
- hungting-crop
- hungting-horn
- hunger marcher
- hunger-marcher
- hunger-striker
- hungting-party
- hungting-watch
- hung parliament
- hungarian grass
- hungarian lilac
- hungarian sauce
- hungting-ground
- hungting-season
- hungarian capital
- hungarian goulash
- hungarian pointer
- hungarian partridge
- hungarian monetary unit