faint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
faint
/feint/
* tính từ
uể oải; lả (vì đói)
e thẹn; nhút nhát
yếu ớt
a faint show of resistance: một sự chống cự yếu ớt
mờ nhạt, không rõ
faint lines: những đường nét mờ nhạt
a faint idea: một ý kiến không rõ rệt
chóng mặt, hay ngất
oi bức, ngột ngạt (không khí)
kinh tởm, lợm giọng (mùi)
* danh từ
cơn ngất; sự ngất
in a deal faint: bất tỉnh nhân sự, chết ngất
* nội động từ
((thường) + away) ngất đi, xỉu đi
(từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
faint
* kỹ thuật
nhạt
mờ
y học:
sự ngất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
faint
a spontaneous loss of consciousness caused by insufficient blood to the brain
Synonyms: swoon, syncope, deliquium
pass out from weakness, physical or emotional distress due to a loss of blood supply to the brain
Synonyms: conk, swoon, pass out
deficient in magnitude; barely perceptible; lacking clarity or brightness or loudness etc
a faint outline
the wan sun cast faint shadows
the faint light of a distant candle
weak colors
a faint hissing sound
a faint aroma
a weak pulse
Synonyms: weak
lacking strength or vigor
damning with faint praise
faint resistance
feeble efforts
a feeble voice
Synonyms: feeble
weak and likely to lose consciousness
suddenly felt faint from the pain
was sick and faint from hunger
felt light in the head
a swooning fit
light-headed with wine
light-headed from lack of sleep
Synonyms: light, swooning, light-headed, lightheaded
indistinctly understood or felt or perceived
a faint clue to the origin of the mystery
haven't the faintest idea
lacking conviction or boldness or courage
faint heart ne'er won fair lady
Synonyms: fainthearted, timid, faint-hearted
Similar:
dim: lacking clarity or distinctness
a dim figure in the distance
only a faint recollection
shadowy figures in the gloom
saw a vague outline of a building through the fog
a few wispy memories of childhood