faintly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
faintly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm faintly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của faintly.
Từ điển Anh Việt
faintly
/'feintli/
* phó từ
yếu ớt, uể oải
nhút nhát
mờ nhạt, nhè nhẹ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
faintly
to a faint degree or weakly perceived
between him and the dim light a form was outlined faintly
stars shining faintly through the overcast
could hear his distant shouts only faintly
the rumors weren't even faintly true