vague nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

vague nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vague giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vague.

Từ điển Anh Việt

  • vague

    /veig/

    * tính từ

    mơ hồ, lờ mờ, mập mờ

    a vague idea: ý nghĩ mơ hồ

    to have a vague idea of: có ý kiến mơ hồ; nhớ mang máng; biết mập mờ

    to have not the vaguest notion of something: không biết một tí gì về cái gì

    vague answers: những câu trả lời mập mờ

    lơ đãng (cái nhìn...)

  • vague

    mơ hồ, không rõ ràng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • vague

    Similar:

    obscure: not clearly understood or expressed

    an obscure turn of phrase

    an impulse to go off and fight certain obscure battles of his own spirit"-Anatole Broyard

    their descriptions of human behavior become vague, dull, and unclear"- P.A.Sorokin

    vague...forms of speech...have so long passed for mysteries of science"- John Locke

    undefined: not precisely limited, determined, or distinguished

    an undefined term

    undefined authority

    some undefined sense of excitement

    vague feelings of sadness

    a vague uneasiness

    Antonyms: defined

    dim: lacking clarity or distinctness

    a dim figure in the distance

    only a faint recollection

    shadowy figures in the gloom

    saw a vague outline of a building through the fog

    a few wispy memories of childhood

    Synonyms: faint, shadowy, wispy