feeble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
feeble nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm feeble giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của feeble.
Từ điển Anh Việt
feeble
/'fi:bl/
* tính từ
yếu, yếu đuối
kém, nhu nhược
lờ mờ, không rõ
feeble light: ánh sáng lờ mờ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yếu, mỏng mảnh, dễ gãy
a feeble barrier: cái chắn đường mỏng mảnh
* danh từ
(như) foible
feeble
yếu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
feeble
pathetically lacking in force or effectiveness
a feeble excuse
a lame argument
Synonyms: lame
lacking strength
a weak, nerveless fool, devoid of energy and promptitude"- Nathaniel Hawthorne
Synonyms: nerveless
Similar:
faint: lacking strength or vigor
damning with faint praise
faint resistance
feeble efforts
a feeble voice
decrepit: lacking bodily or muscular strength or vitality
a feeble old woman
her body looked sapless