decrepit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decrepit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decrepit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decrepit.
Từ điển Anh Việt
decrepit
/di'krepit/
* tính từ
già yếu, hom hem, lụ khụ
a decrepit old man: người già yếu hom hem
a decrepit horse: con ngựa già yếu
hư nát, đổ nát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decrepit
lacking bodily or muscular strength or vitality
a feeble old woman
her body looked sapless
Synonyms: debile, feeble, infirm, rickety, sapless, weak, weakly
Similar:
creaky: worn and broken down by hard use
a creaky shack
a decrepit bus...its seats held together with friction tape
a flea-bitten sofa
a run-down neighborhood
a woebegone old shack
Synonyms: derelict, flea-bitten, run-down, woebegone