infirm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

infirm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm infirm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của infirm.

Từ điển Anh Việt

  • infirm

    /in'fə:m/

    * tính từ

    yếu đuối, ốm yếu, hom hem

    yếu ớt; nhu nhược, không cương quyết

    không kiên định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • infirm

    lacking firmness of will or character or purpose; give me the daggers" - Shakespeare

    infirm of purpose

    Similar:

    decrepit: lacking bodily or muscular strength or vitality

    a feeble old woman

    her body looked sapless

    Synonyms: debile, feeble, rickety, sapless, weak, weakly