lame nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lame nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lame giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lame.

Từ điển Anh Việt

  • lame

    /leim/

    * tính từ

    què, khập khiễng

    to be lame of (in) one leg: què một chân

    to go lame; to walk lame: đi khập khiễng

    không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu

    a lame argument: lý lẽ không thoả đáng

    lame verses: câu thơ không chỉnh

    a lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng

    a lame story: câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu

    * ngoại động từ

    làm cho què quặt, làm cho tàn tật

    * danh từ

    lá kim loại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lame

    * kỹ thuật

    hỏng

  • lame

    * kỹ thuật

    hỏng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lame

    a fabric interwoven with threads of metal

    she wore a gold lame dress

    Similar:

    square: someone who doesn't understand what is going on

    cripple: deprive of the use of a limb, especially a leg

    The accident has crippled her for life

    feeble: pathetically lacking in force or effectiveness

    a feeble excuse

    a lame argument

    crippled: disabled in the feet or legs

    a crippled soldier

    a game leg

    Synonyms: halt, halting, gimpy, game