halt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
halt
/hɔ:lt/
* danh từ
sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
to come to a halt: tạm dừng lại
to call a halt: ra lệnh ngừng lại
(ngành đường sắt) ga xép
* nội động từ
dừng chân, nghỉ chân
* ngoại động từ
cho dừng lại; bắt dừng lại
* danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh
* nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
đi ngập ngừng
ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
to halt between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến
què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)
* tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
halt
* kỹ thuật
bến dừng
bến tàu
dừng
gác máy
sự dừng
sự dừng lại
sự ngừng lại
sự treo
trạm
giao thông & vận tải:
bến xe
thời gian dừng
trạm dừng
xây dựng:
ga xép
toán & tin:
tạm dừng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
halt
cause to stop
Halt the engines
Arrest the progress
halt the presses
Similar:
arrest: the state of inactivity following an interruption
the negotiations were in arrest
held them in check
during the halt he got some lunch
the momentary stay enabled him to escape the blow
he spent the entire stop in his seat
Synonyms: check, hitch, stay, stop, stoppage
stop: the event of something ending
it came to a stop at the bottom of the hill
freeze: an interruption or temporary suspension of progress or movement
a halt in the arms race
a nuclear freeze
stop: come to a halt, stop moving
the car stopped
She stopped in front of a store window
Antonyms: start
stop: stop from happening or developing
Block his election
Halt the process
stem: stop the flow of a liquid
staunch the blood flow
stem the tide
crippled: disabled in the feet or legs
a crippled soldier
a game leg