halter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

halter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm halter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của halter.

Từ điển Anh Việt

  • halter

    /'hɔ:ltə/

    * danh từ

    dây thòng lọng

    to put a halter upon (on) somebody: treo cổ ai

    sự chết treo

    * ngoại động từ

    ((thường) + up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...)

    treo cổ (ai)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt bằng dây thòng lọng

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • halter

    rope or canvas headgear for a horse, with a rope for leading

    Synonyms: hackamore

    a woman's top that fastens behind the back and neck leaving the back and arms uncovered

    either of the rudimentary hind wings of dipterous insects; used for maintaining equilibrium during flight

    Synonyms: haltere, balancer

    hang with a halter

    Similar:

    hangman's rope: a rope that is used by a hangman to execute persons who have been condemned to death by hanging

    Synonyms: hangman's halter, hemp, hempen necktie

    hamper: prevent the progress or free movement of

    He was hampered in his efforts by the bad weather

    the imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries

    Synonyms: cramp, strangle