strangle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strangle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strangle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strangle.

Từ điển Anh Việt

  • strangle

    /'stræɳgl/

    * ngoại động từ

    bóp cổ, bóp họng

    làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt

    to strangle the press: bóp nghẹt báo chí

    nén; đàn áp

    to strangle a laugh: lén cười

    to strangle a movement: đàn áp một phong trào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strangle

    kill by squeezing the throat of so as to cut off the air

    he tried to strangle his opponent

    A man in Boston has been strangling several dozen prostitutes

    Synonyms: strangulate, throttle

    die from strangulation

    Similar:

    smother: conceal or hide

    smother a yawn

    muffle one's anger

    strangle a yawn

    Synonyms: stifle, muffle, repress

    hamper: prevent the progress or free movement of

    He was hampered in his efforts by the bad weather

    the imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries

    Synonyms: halter, cramp

    choke: constrict (someone's) throat and keep from breathing

    gag: struggle for breath; have insufficient oxygen intake

    he swallowed a fishbone and gagged

    Synonyms: choke, suffocate