strangulate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strangulate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strangulate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strangulate.

Từ điển Anh Việt

  • strangulate

    /'stræɳgjuleit/

    * ngoại động từ

    cặp, kẹp (mạch máu)

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) bóp cổ, bóp nghẹt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strangulate

    constrict a hollow organ or vessel so as to stop the flow of blood or air

    become constricted

    The hernia will strangulate

    Similar:

    strangle: kill by squeezing the throat of so as to cut off the air

    he tried to strangle his opponent

    A man in Boston has been strangling several dozen prostitutes

    Synonyms: throttle