smother nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

smother nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm smother giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của smother.

Từ điển Anh Việt

  • smother

    /'smʌðə/

    * danh từ

    lửa âm ỉ; sự cháy âm ỉ

    tình trạng âm ỉ

    đám bụi mù; đám khói mù

    sa mù

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...)

    * ngoại động từ

    làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết

    làm (lửa) cháy âm ỉ

    giấu giếm, che giấu, bưng bít

    to smother up facts: che giấu sự thật

    to smother a yawn: che cái ngáp

    bao bọc, bao phủ, phủ kín

    road smothered in dust: đường (phủ) đầy bụi

    * nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở

    to smother somebody with gifts

    gửi đồ biếu tới tấp cho ai

    to smother somebody with kindness

    đối đãi với ai hết lòng tử tế

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • smother

    a stifling cloud of smoke

    envelop completely

    smother the meat in gravy

    Synonyms: surround

    deprive of oxygen and prevent from breathing

    Othello smothered Desdemona with a pillow

    The child suffocated herself with a plastic bag that the parents had left on the floor

    Synonyms: asphyxiate, suffocate

    conceal or hide

    smother a yawn

    muffle one's anger

    strangle a yawn

    Synonyms: stifle, strangle, muffle, repress

    form an impenetrable cover over

    the butter cream smothered the cake

    deprive of the oxygen necessary for combustion

    smother fires

    Synonyms: put out

    Similar:

    clutter: a confused multitude of things

    Synonyms: jumble, muddle, fuddle, mare's nest, welter