muddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

muddle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm muddle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của muddle.

Từ điển Anh Việt

  • muddle

    /'mʌdl/

    * danh từ

    tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    all in a muddle: lộn xộn lung tung cả

    to be in a muddle: rối ren cả lên

    * ngoại động từ

    làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng

    to muddle a job: làm hỏng một công việc

    làm mụ, làm đần độn; làm rối trí

    a glass of whisky muddles him: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc

    làm lẫn lộn lung tung

    * nội động từ

    lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay

    to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được

Từ điển Anh Anh - Wordnet