pickle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pickle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pickle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pickle.

Từ điển Anh Việt

  • pickle

    /'pikl/

    * danh từ

    nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)

    (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp

    onion pickles: dưa hành giầm, hành ngâm giấm

    mango pickles: xoài ngâm giấm

    vegetable pickles: dưa góp

    dung dịch axit để tẩy...

    hoàn cảnh

    to be in a sad pickle: lâm vào hoàn cảnh đáng buồn

    đứa bé tinh nghịch

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu

    to have a rod in pickle for somebody

    để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng

    * ngoại động từ

    giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)

    (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pickle

    * kinh tế

    bảo quản bằng nước giấm

    dưa góp

    muối chua (dưa chuột)

    ngâm nước giấm

    nước giấm

    rau giấm

    * kỹ thuật

    chất tẩy gỉ

    muối dưa/ làm giấm

    tẩy rửa

    hóa học & vật liệu:

    axit tẩy gỉ

    dung tích tẩy gỉ

    xây dựng:

    dầm, ngâm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pickle

    vegetables (especially cucumbers) preserved in brine or vinegar

    preserve in a pickling liquid

    Similar:

    fix: informal terms for a difficult situation

    he got into a terrible fix

    he made a muddle of his marriage

    Synonyms: hole, jam, mess, muddle, kettle of fish