hamper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hamper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hamper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hamper.
Từ điển Anh Việt
hamper
/'hæmpə/
* danh từ
cái hòm mây (để đựng thức ăn)
thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây
(hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh
* ngoại động từ
làm vướng (sự cử động của ai...)
(nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hamper
* kinh tế
giỏ có nắp đựng thực phẩm
* kỹ thuật
xây dựng:
quản thúc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hamper
a basket usually with a cover
prevent the progress or free movement of
He was hampered in his efforts by the bad weather
the imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries
Synonyms: halter, cramp, strangle
Similar:
shackle: a restraint that confines or restricts freedom (especially something used to tie down or restrain a prisoner)
handicap: put at a disadvantage
The brace I have to wear is hindering my movements
Synonyms: hinder