trammel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trammel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trammel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trammel.

Từ điển Anh Việt

  • trammel

    /'træməl/

    * danh từ

    lưới ba lớp (để đánh cá)

    com-pa vẽ elip

    dây xích chân ngựa (khi tập)

    móc (để) treo nồi

    (nghĩa bóng) trở ngại

    the trammels of etiquette: những trở ngại của nghi lễ

    * ngoại động từ

    đánh (bằng) lưới

    (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • trammel

    * kỹ thuật

    compa đo ngoài

    compa elip

    compa vẽ elip

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trammel

    an adjustable pothook set in a fireplace

    a restraint that is used to teach a horse to amble

    Similar:

    trammel net: a fishing net with three layers; the outer two are coarse mesh and the loose inner layer is fine mesh

    shackle: a restraint that confines or restricts freedom (especially something used to tie down or restrain a prisoner)

    Synonyms: bond, hamper

    trap: catch in or as if in a trap

    The men trap foxes

    Synonyms: entrap, snare, ensnare

    restrict: place limits on (extent or access)

    restrict the use of this parking lot

    limit the time you can spend with your friends

    Synonyms: restrain, limit, bound, confine, throttle