snare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snare.

Từ điển Anh Việt

  • snare

    /sneə/

    * danh từ

    cái bẫy, cái lưới (bẫy chim)

    to sit a snare: gài bẫy, giăng lưới

    cạm bẫy, mưu, mưu chước

    to be caught in a snare: bị mắc bẫy

    điều cám dỗ

    (số nhiều) dây mặt trống (buộc ngang mặt trống để tăng âm)

    * ngoại động từ

    đánh bẫy (chim), gài bẫy, đặt bẫy

    bẫy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snare

    a surgical instrument consisting of wire hoop that can be drawn tight around the base of polyps or small tumors to sever them; used especially in body cavities

    strings stretched across the lower head of a snare drum; they make a rattling sound when the drum is hit

    a trap for birds or small mammals; often has a slip noose

    Synonyms: gin, noose

    Similar:

    trap: something (often something deceptively attractive) that catches you unawares

    the exam was full of trap questions

    it was all a snare and delusion

    snare drum: a small drum with two heads and a snare stretched across the lower head

    Synonyms: side drum

    trap: catch in or as if in a trap

    The men trap foxes

    Synonyms: entrap, ensnare, trammel

    hook: entice and trap

    The car salesman had snared three potential customers