strangles nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strangles nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strangles giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strangles.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strangles

    Similar:

    equine distemper: an acute bacterial disease of horses characterized by inflammation of the mucous membranes

    strangle: kill by squeezing the throat of so as to cut off the air

    he tried to strangle his opponent

    A man in Boston has been strangling several dozen prostitutes

    Synonyms: strangulate, throttle

    smother: conceal or hide

    smother a yawn

    muffle one's anger

    strangle a yawn

    Synonyms: stifle, strangle, muffle, repress

    strangle: die from strangulation

    hamper: prevent the progress or free movement of

    He was hampered in his efforts by the bad weather

    the imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries

    Synonyms: halter, cramp, strangle

    choke: constrict (someone's) throat and keep from breathing

    Synonyms: strangle

    gag: struggle for breath; have insufficient oxygen intake

    he swallowed a fishbone and gagged

    Synonyms: choke, strangle, suffocate

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).