stoppage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stoppage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stoppage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stoppage.

Từ điển Anh Việt

  • stoppage

    /'stɔpidʤ/

    * danh từ

    sự ngừng lại, sự đình chỉ

    sự tắc, sự nghẽn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stoppage

    * kinh tế

    đình chỉ (công việc, việc kinh doanh)

    ngưng trả tiền

    sự giữ lại

    sự giữ lại, khấu trừ (tiền lương)

    sự khấu trừ (tiền lương...)

    sự ngừng lại

    sự ngưng trả (tiền)

    tạm ngừng hoạt động

    * kỹ thuật

    dừng

    hoãn

    ngắt

    nút lỗ rót

    nút sắt

    sự bít

    sự chắn

    sự dừng

    sự ngừng lại

    sự tắc

    cơ khí & công trình:

    sự nghỉ (làm việc)

    hóa học & vật liệu:

    sự ngưng trệ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stoppage

    Similar:

    arrest: the state of inactivity following an interruption

    the negotiations were in arrest

    held them in check

    during the halt he got some lunch

    the momentary stay enabled him to escape the blow

    he spent the entire stop in his seat

    Synonyms: check, halt, hitch, stay, stop

    blockage: an obstruction in a pipe or tube

    we had to call a plumber to clear out the blockage in the drainpipe

    Synonyms: block, closure, occlusion, stop

    stop: the act of stopping something

    the third baseman made some remarkable stops

    his stoppage of the flow resulted in a flood