cripple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cripple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cripple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cripple.

Từ điển Anh Việt

  • cripple

    /'kripl/

    * danh từ

    người què

    cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)

    * ngoại động từ

    làm què, làm tàn tật

    làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại

    the ship was crippled by the storm: chiếc tàu đã bị bão làm hỏng

    (nghĩa bóng) làm tê liệt

    to cripple someone's efforts: làm tê liệt cố gắng của ai

    * nội động từ

    (+ along) đi khập khiễng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cripple

    * kỹ thuật

    làm biến dạng

    làm oằn

    làm phình

    làm vằn

    mất ổn định

    xây dựng:

    chốt đứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cripple

    someone who is unable to walk normally because of an injury or disability to the legs or back

    deprive of strength or efficiency; make useless or worthless

    This measure crippled our efforts

    Their behavior stultified the boss's hard work

    Synonyms: stultify

    deprive of the use of a limb, especially a leg

    The accident has crippled her for life

    Synonyms: lame