stultify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stultify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stultify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stultify.

Từ điển Anh Việt

  • stultify

    /'stʌltifai/

    * ngoại động từ

    làm mất hiệu lực, làm mất tác dụng (một điều luật)

    làm (ai) trở nên lố bịch, làm (ai) tự mâu thuẫn với mình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stultify

    prove to be of unsound mind or demonstrate someone's incompetence

    nobody is legally allowed to stultify himself

    cause to appear foolish

    He stultified himself by contradicting himself and being inconsistent

    Similar:

    cripple: deprive of strength or efficiency; make useless or worthless

    This measure crippled our efforts

    Their behavior stultified the boss's hard work