syncope nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

syncope nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm syncope giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của syncope.

Từ điển Anh Việt

  • syncope

    /'siɳkəpi/

    * danh từ

    (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng âm giữa (của từ)

    (y học) sự ngất

    (âm nhạc) nhấn lệch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • syncope

    * kỹ thuật

    y học:

    cơn ngất

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • syncope

    (phonology) the loss of sounds from within a word (as in `fo'c'sle' for `forecastle')

    Synonyms: syncopation

    Similar:

    faint: a spontaneous loss of consciousness caused by insufficient blood to the brain

    Synonyms: swoon, deliquium