syncopation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

syncopation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm syncopation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của syncopation.

Từ điển Anh Việt

  • syncopation

    /,siɳkə'peiʃn/

    * danh từ

    sự rút bỏ âm giữa (của từ)

    (âm nhạc) sự nhấn lệch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • syncopation

    a musical rhythm accenting a normally weak beat

    music (especially dance music) that has a syncopated rhythm

    Similar:

    syncope: (phonology) the loss of sounds from within a word (as in `fo'c'sle' for `forecastle')