conservation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
conservation
/,kɔnsə:'veiʃn/
* danh từ
sự giữ gìn, sự duy trì, sự bảo tồn, sự bảo toàn
conservation of energy: sự bảo toàn năng lượng
conservation
(vật lí) bảo toàn
c. of energy bảo toàn
c. of momentum bảo toàn động lượng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
conservation
* kinh tế
bảo tồn (môi trường thiên nhiên)
sự bảo quản
sự dự trữ
sự giữ gìn
* kỹ thuật
bảo toàn
bảo tồn
bảo vệ
gìn giữ
giữ gìn
sự bao gói
sự bảo quản
sự bảo toàn
sự bảo vệ
sự đóng hộp
xây dựng:
sự bảo tồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conservation
an occurrence of improvement by virtue of preventing loss or injury or other change
Synonyms: preservation
the preservation and careful management of the environment and of natural resources
(physics) the maintenance of a certain quantities unchanged during chemical reactions or physical transformations
- conservation
- conservational
- conservationist
- conservation law
- conservation area
- conservation laws
- conservation zone
- conservation force
- conservation system
- conservation farming
- conservation of mass
- conservation of charge
- conservation of energy
- conservation of matter
- conservation of parity
- conservation reservoir
- conservation of momentum
- conservation of radiance
- conservation of resources
- conservation of brightness
- conservation of energy law
- conservation of electricity
- conservation of mass-energy
- conservation field (of force)
- conservation storage reservoir
- conservation of angular momentum
- conservation of mechanical energy
- conservation of nature natural conservation