để trong Tiếng Anh là gì?

để trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ để sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • để

    to place; to put; to set; to stand

    để cuốn sách lên bàn to place a book on the table

    to keep

    để bạn chờ ngoài cửa to keep a friend waiting at the door

    tôi chẳng có chỗ nào để sách cả i've got nowhere to keep my books

    to let

    anh có đồng ý với tôi không? - để tôi suy nghĩ một chút! do you agree with me? - let me think (for) a moment!/give me a moment to think it over!

    đừng để ta gặp mi ở đây nữa nhé! don't let me see you here again!

    to leave

    để đèn (không tắt) to leave the light on

    để nước chảy (không khoá rôbinê) to leave the tap/faucet running

    to leave; to save

    để cà phê cho nhà tôi uống với! leave some coffee for my husband!

    for; so that; in order to...

    nút đó để điều chỉnh âm lượng that button is for adjusting the volume

    để làm được điều này, chúng ta phải... to do this, we must...

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • để

    * verb

    to place; to cut; to set; to stand

    để cuốn sách lên bàn: To place a book on the table

    To let; to leave; to keep

    để bạn chờ ngoài cửa: to keep a friend waiting at the door for; so that; in order

    để làm gì? What for?

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • để

    (1) in order to, so, so that; to allow, permit; to put, place, let (someone do something)