tie up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tie up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tie up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tie up.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tie up

    * kỹ thuật

    giao thông & vận tải:

    chằng buộc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tie up

    invest so as to make unavailable for other purposes

    All my money is tied up in long-term investments

    restrain from moving or operating normally

    Traffic is tied up for miles around the bridge where the accident occurred

    finish the last row

    Synonyms: bind off

    Similar:

    tie down: secure with or as if with ropes

    tie down the prisoners

    tie up the old newspapers and bring them to the recycling shed

    Synonyms: bind, truss

    moor: secure in or as if in a berth or dock

    tie up the boat

    Synonyms: berth