tie-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tie-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tie-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tie-up.

Từ điển Anh Việt

  • tie-up

    /'taiʌp/

    * danh từ

    (thương nghiệp) sự thoả thuận

    sự cấm đường

    sự ngừng (công việc, giao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...)

    tình trạng khó khăn bế tắc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tie-up

    Similar:

    affiliation: a social or business relationship

    a valuable financial affiliation

    he was sorry he had to sever his ties with other members of the team

    many close associations with England

    Synonyms: association, tie

    stand: an interruption of normal activity

    Synonyms: standstill