moor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
moor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moor.
Từ điển Anh Việt
moor
/muə/
* danh từ
Moor người Ma-rốc
truông, đồng hoang
* ngoại động từ
(hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
moor
one of the Muslim people of north Africa; of mixed Arab and Berber descent; converted to Islam in the 8th century; conqueror of Spain in the 8th century
open land usually with peaty soil covered with heather and bracken and moss
Synonyms: moorland
secure in or as if in a berth or dock
tie up the boat
come into or dock at a wharf
the big ship wharfed in the evening
secure with cables or ropes
moor the boat