tart nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tart nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tart giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tart.
Từ điển Anh Việt
tart
/tɑ:t/
* danh từ
bánh nhân hoa quả
(từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả
* tính từ
chua; chát
(nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay
a tart answer: một câu trả lời chua chát
hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tart
* kinh tế
bánh gatô
bánh nhân hoa quả
cay
chua
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tart
a small open pie with a fruit filling
a pastry cup with a filling of fruit or custard and no top crust
Similar:
prostitute: a woman who engages in sexual intercourse for money
Synonyms: cocotte, whore, harlot, bawd, cyprian, fancy woman, working girl, sporting lady, lady of pleasure, woman of the street
lemony: tasting sour like a lemon
Synonyms: lemonlike, sourish, tangy
sharp: harsh
sharp criticism
a sharp-worded exchange
a tart remark
Synonyms: sharp-worded