tang nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tang nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tang giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tang.

Từ điển Anh Việt

  • tang

    /tæɳ/

    * danh từ

    chuôi (dao...)

    * ngoại động từ

    lắp chuôi, làm chuôi (dao...)

    * danh từ

    tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh

    * ngoại động từ

    rung vang, làm vang, làm inh ỏi

    to tang bees: khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ

    * nội động từ

    ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh

    * danh từ

    vị, mùi vị, hương vị

    ý vị, đặc tính

    the tang of Burns' poems: cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ

    ý, vẻ, giọng

    there is a tang of displeasure in his voice: trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng

    * danh từ

    (thực vật học) tảo bẹ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tang

    * kỹ thuật

    cán

    chiết

    chuôi đũa

    dây nhánh

    đuôi

    khoan lỗ

    lắp cán

    lắp chuôi

    phần đuôi

    rót

    điện:

    dây đấu rẽ

    cơ khí & công trình:

    đuôi (dụng cụ)

    phần tốc ở chuôi (dụng cụ cắt)

    xây dựng:

    giùi lỗ

    thực phẩm:

    xả (ra từ thùng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet