zest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

zest nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zest giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zest.

Từ điển Anh Việt

  • zest

    /zest/

    * danh từ

    điều thú vị, điều vui vẻ

    story that lacks zest: truyện không thú vị

    to eat with zest: ăn ngon miệng

    vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị

    to add (give) a zest to: tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị

    sự say mê, sự thích thú

    to enter into a plan with zest: say mê bước vào một kế hoạch

    (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • zest

    * kinh tế

    chất cho vào để tăng hương vị

    mùi thơm

    vị ngon

Từ điển Anh Anh - Wordnet