spice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spice nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spice giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spice.
Từ điển Anh Việt
spice
/spais/
* danh từ
đồ gia vị
cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
there is a spice of malice in him: tính nó có hơi hiểm độc một chút
a spice of envy in her tone: vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
* ngoại động từ
cho gia vị (vào thức ăn)
làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
spice
* kinh tế
cho gia vị
đồ gia vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spice
aromatic substances of vegetable origin used as a preservative
any of a variety of pungent aromatic vegetable substances used for flavoring food
make more interesting or flavorful
Spice up the evening by inviting a belly dancer
Synonyms: spice up
Similar:
spiciness: the property of being seasoned with spice and so highly flavored
Synonyms: spicery
zest: add herbs or spices to
Synonyms: spice up